HomeTin tức

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh BHYT

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAO GỒM CHI PHÍ TRỰC TIẾP, PHỤ CẤP ĐẶC THÙ VÀ CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRỰC NINH TỪ NGÀY 20/08/2019

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)

Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng III Ghi chú
A B 4
I. CÔNG KHÁM
1 Khám bệnh 30,500
II. GIƯỜNG BỆNH
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 282,000
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 171,100
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 149,100
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 121,100 36300
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 198,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 175,600
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 148,600
5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
1 2 3 4 5
A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I I Siêu âm
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43,900
2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76,200
3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000
III III Chụp X-quang số hóa
29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65,400
30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97,200
31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122,000
32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18,900
33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411,000
36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224,000
37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224,000
38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264,000
39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521,000
B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 216,000
75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467,000
78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32,900
79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158,000
80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137,000
81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000
82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143,000
83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206,000
84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247,000
85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177,000
86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107,000
89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110,000
106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568,000
107 103 Đặt sonde dạ dày 90,100
116 112 Hút dịch khớp 114,000
118 114 Hút đờm 11,100
124 120 04C2.99 Mở khí quản 719,000
138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433,000
140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244,000
163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198,000
164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119,000
204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52,900
206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57,600
207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400
208 201 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400
209 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112,000
210 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134,000
211 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179,000
212 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240,000
216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559,000
217 210 04C2.65 Thông đái 90,100
218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82,100
219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 11,400
220 213 Tiêm khớp 91,500
222 215 Truyền tĩnh mạch 21,400
223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 178,000
224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 237,000
225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 257,000
226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 305,000
C C Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72,300
232 Châm (kim ngắn) 65,300
238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74,300
239 Điện châm (kim ngắn) 67,300
246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 35,200
247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45,300
261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,500
280 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 66,100
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296 287 Thủ thuật loại I 132,000
297 288 Thủ thuật loại II 69,900
298 289 Thủ thuật loại III 40,600
D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
Xương, cột sống, hàm mặt
518 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49,900
521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644,000
522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274,000
523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 259,000
524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159,000
525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399,000
526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221,000
527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319,000
528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164,000
529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234,000
530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 162,000
531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335,000
532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212,000
533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714,000
534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 324,000
535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335,000
536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254,000
537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335,000
538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254,000
539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624,000
540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344,000
541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118,000
542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144,000
543 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144,000
VI VI PHỤ SẢN
599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,274,000
600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,721,000
601 591 Bóc nhân xơ vú 984,000
602 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3,726,000
603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,761,000
604 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117,000
607 597 Cắt u thành âm đạo 2,048,000
610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 807,000
611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 831,000
612 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 219,000
613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790,000
614 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880,000
615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 404,000
616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 280,000
617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2,192,000
618 608 Chọc ối 722,000
619 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835,000
623 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1,002,000
624 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000
625 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,227,000
629 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204,000
630 620 Hút thai dưới siêu âm 456,000
634 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,898,000
635 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2,782,000
636 626 Khâu vòng cổ tử cung 549,000
640 630 Lấy dị vật âm đạo 573,000
644 634 Nạo hút thai trứng 772,000
645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344,000
652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1,152,000
653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302,000
654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384,000
655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183,000
656 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1,040,000
657 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 545,000
658 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396,000
681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,332,000
682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,945,000
725 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 61,500
726 716 04C3.2.190 Soi ối 48,500
VII VII MẮT
740 730 Bơm rửa lệ đạo 36,700
748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 78,400
749 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 452,000
750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1,112,000
753 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 37,700
754 744 Điện chẩm 395,000
755 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 20,400
756 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 474,000
757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 94,000
762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54,800
763 753 04C3.3.200 Đo Javal 36,200
764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9,900
765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 25,900
782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693,000
783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 926,000
787 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665,000
788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82,100
789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862,000
790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327,000
791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893,000
792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64,400
793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1,112,000
794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 54,800
795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35,200
864 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 94,400
865 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 59,400
VIII VIII TAI MŨI HỌNG
910 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40,800
911 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62,900
912 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 514,000
913 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155,000
914 904 04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 703,000
915 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362,000
916 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673,000
917 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 194,000
918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62,900
943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104,000
1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213,000
1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61,200
1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729,000
1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729,000
IX IX RĂNG – HÀM – MẶT
Điều trị răng
1021 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 334,000
1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337,000
1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 97,000
1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 134,000
1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 77,000
1035 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190,000
1036 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102,000
1037 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207,000
1038 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 215,000
1039 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 342,000
1040 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 37,300
E E XÉT NGHIỆM
I I Huyết học
1234 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14,900
1281 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23,100
1283 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 39,100
1284 1270 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 57,700
1287 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 38,000
1288 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51,900
1294 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 31,100
1317 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 34,600
1318 1304 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23,100
1362 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12,600
1363 1349 Thời gian máu đông 12,600
1375 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36,900
1381 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36,900
1383 1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40,400
III III Hóa sinh
Máu
1490 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37,700
1499 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29,000
1505 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,500
1506 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21,500
1518 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 26,900
1535 1523 04C5.1.351 HbA1C 101,000
1546 1534 03C3.1.HS29 LDH 26,900
1547 1535 03C3.1.HS53 LH 80,800
1576 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 80,800
1587 Nước tiểu
1588 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43,100
1589 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 37,700
1590 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24,600
1593 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 29,000
1594 1581 03C3.2.8 DPD 192,000
1595 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21,500
1599 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 43,100
1600 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 43,100
1601 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32,300
1602 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 43,100
1603 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20,400
1604 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 48,400
1605 1592 03C3.2.6 Protein Bence – Jone 21,500
1606 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13,900
1607 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 43,100
1608 1595 04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3,100
1609 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27,400
1610 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4,700
1611 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16,100
1612 1599 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6,300
1613 Phân
1614 1600 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9,600
1615 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính 6,300
1616 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6,300
1617 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,300
Dịch chọc dò
1618 1604 04C5.4.398 Clo dịch 22,500
1619 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 12,900
1620 1606 04C5.4.399 Phản ứng Pandy 8,500
1621 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10,700
1622 1608 04C5.4.400 Rivalta 8,500
1623 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) 56,000
1624 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 91,600
IV IV Vi sinh
1630 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 53,600
1635 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 53,600
1637 1623 03C3.1.HS40 ASLO 41,700
1661 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53,600
1743 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53,600
VI VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
E E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1794 1777 04C6.427 Điện não đồ 64,300
1795 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 32,800
F F BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ
1904 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55,000
1905 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500,000
1906 Gây mê trong thủ thuật mắt 250,000